commence /kə'mens/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
trúng tuyển, đỗ
to commence M.A. → đỗ bằng tiến sĩ văn chương
Các câu ví dụ:
1. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.
Nghĩa của câu:Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.
2. This year's high school graduation examination would commence on August 9, making it more difficult to properly prepare for the new school year, Nguyen Xuan Thanh, head of the Department of Secondary Education under the education ministry, said Tuesday.
Xem tất cả câu ví dụ về commence /kə'mens/