ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ commute

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng commute


commute /kə'mju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
  (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
to commute the dealth penalty to life imprisonment → làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
  (điện học) đảo mạch, chuyển mạch

@commute
  giao hoán chuyển mạch

Các câu ví dụ:

1. Some choose to commute to work by bus, and some try to avoid rush hour travel to get the most out of the air.


2. Judges on Wednesday refused to commute her sentence, saying her actions were harmful to society and that she did not provide any details allowing for leniency, Phap Luat TPHCM newspaper reported.


Xem tất cả câu ví dụ về commute /kə'mju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…