ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ commuted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng commuted


commute /kə'mju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
  (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
to commute the dealth penalty to life imprisonment → làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
  (điện học) đảo mạch, chuyển mạch

@commute
  giao hoán chuyển mạch

Các câu ví dụ:

1. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.


2. The director of a company responsible for cleaning the water filter system for the hospital's dialysis machines had his jail term commuted to suspended sentence.


3. The court agreed to give him a commuted sentence, saying that he is an elderly suffering from health issues, is a member of the Communist Party with contribution to Vietnam’s banking sector.


Xem tất cả câu ví dụ về commute /kə'mju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…