Câu ví dụ:
The court agreed to give him a commuted sentence, saying that he is an elderly suffering from health issues, is a member of the Communist Party with contribution to Vietnam’s banking sector.
Nghĩa của câu:commuted
Ý nghĩa
@commute /kə'mju:t/
* động từ
- thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
- (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
=to commute the dealth penalty to life imprisonment+ làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
- (điện học) đảo mạch, chuyển mạch
@commute
- giao hoán chuyển mạch