ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concrete

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concrete


concrete /'kɔnkri:t/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cụ thể
concrete noun → danh từ cụ thể
  bằng bê tông

danh từ


  vật cụ thể
  bê tông
'expamle'>to the concrete
  thực tế, trong thực tế; cụ thể

động từ


  đúc thành một khối; chắc lại
  rải bê tông; đổ bê tông; đúc bằng bê tông
=to concrete a road → rải bê tông một con đường

@concrete
  (Tech) bêtông

@concrete
  bê tông // cụ thể in the c. một cách sự thể

Các câu ví dụ:

1. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.


2. Workers plant concrete pillars into the riverbed to serve as foundations for the new walkway.

Nghĩa của câu:

Công nhân trồng trụ bê tông xuống lòng sông để làm nền cho lối đi mới.


3. Radhakrishnan was not only relieved and thankful, he felt expatriates should show their gratitude to the Vietnamese government in concrete ways.


4. "The 19 families who got the concrete houses had lost their entire property in the flood.


5. Traditional materials like concrete don't absorb much, which exacerbates flooding, they said.


Xem tất cả câu ví dụ về concrete /'kɔnkri:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…