conduct /'kɔndəkt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hạnh kiểm, tư cách, đạo đức, cách cư xử
good conduct → hạnh kiểm tốt
bad conduct → hạnh kiểm xấu
sự chỉ đạo, sự điều khiển, sự hướng dẫn; sự quản lý
(nghệ thuật) cách sắp đặt, cách bố cục (vở kịch, bài thơ...)
'expamle'>regimental (company) conduct sheet
(quân sự) giấy ghi khuyết điểm và kỷ luật của người lính
động từ
dẫn tới (đường đi)
chỉ huy, chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn; quản, quản lý, trông nom
=to conduct an army → chỉ huy một đạo quân
to conduct an orchestra → điều khiển một dàn nhạc
to conduct an affair → quản lý một công việc
to conduct oneself → cư xử, ăn ở
to conduct onself well → cư xử tốt
(vật lý) dẫn
to conduct hear → dẫn nhiệt
@conduct
dẫn, mang, dùng làm vật dẫn; điều khiển, chỉ đạo
Các câu ví dụ:
1. He regularly conducts prayer sessions for luuk thep dolls and their owners -- for a donation.
Nghĩa của câu:Anh thường xuyên tổ chức các buổi cầu nguyện cho búp bê luuk thep và chủ nhân của chúng - để quyên góp.
Xem tất cả câu ví dụ về conduct /'kɔndəkt/