ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ consciences

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng consciences


conscience /'kɔnʃns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lương tâm
bad (evil, guiltry) conscience → lương tâm tốt, lương tâm trong sạch
a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card
  lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
conscience clause
  điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
conscience money
  tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
for consicience' sake
  vì lương tâm
the freedom (liberty) of conscience
  tự do tín ngưỡng
to get something off one's conscience
  giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
to go against one's conscience
  làm trái với lương tâm
a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
  lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
to have something on one's conscience
  có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
to have the conscience to so (say) something
  có gan (dám) làm (nói) cái gì
in all conscience
  (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
to make something a matter of conscience
  coi cái gì là có bổn phận phải làm
the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
  (xem) prick (twinge, qualm, worm)
to speak (tell) one's conscience
  nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…