ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ constructive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng constructive


constructive /kən'strʌktic/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có tính cách xây dựng
constructive criticsm → phê bình xây dựng
  (thuộc) kiến trúc, (thuộc) xây dựng
  suy diễn, hiểu ngầm
a constructive denial → một sự từ chối phải hiểu ngầm, một sự từ chối khéo

@constructive
  (logic học) xây dựng

Các câu ví dụ:

1. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.

Nghĩa của câu:

sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.


2. will scrupulously abide by its promise to not take sides in relevant territorial disputes and play a constructive role in safeguarding peace and stability in the South China Sea (Vietnam's East Sea)," Yang said.


Xem tất cả câu ví dụ về constructive /kən'strʌktic/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…