construction /kən'strʌkʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xây dựng
under construction; in the course of construction → đang xây dựng, đang làm
vật được xây dựng
(ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu
sự giải thích
to put a wrong construction an someone's words → giải thích sai những lời nói của ai
to put the best construction on something → tìm những khía cạnh hay nhất để giải thích điều gì
(toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình
(định ngữ) xây dựng
construction site → công trường xây dựng
@construction
(Tech) dựng, xây dựng; phép dựng hình
@construction
(logic học) sự xây dựng; (hình học) phép dựng hình
c. of function sự xây dựng một hàm
approxximate c. phép dựng xấp xỉ
geometric c. phép dựng hình
Các câu ví dụ:
1. These pads are made from high purity elastomers that encapsulate layered internal steel reinforcing plates and are designed for use in bridge and building constructions for beam support.
2. " Now laterite is not as common as before, with only a few constructions left.
Xem tất cả câu ví dụ về construction /kən'strʌkʃn/