ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ constructions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng constructions


construction /kən'strʌkʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự xây dựng
under construction; in the course of construction → đang xây dựng, đang làm
  vật được xây dựng
  (ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu
  sự giải thích
to put a wrong construction an someone's words → giải thích sai những lời nói của ai
to put the best construction on something → tìm những khía cạnh hay nhất để giải thích điều gì
  (toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình
  (định ngữ) xây dựng
construction site → công trường xây dựng

@construction
  (Tech) dựng, xây dựng; phép dựng hình

@construction
  (logic học) sự xây dựng; (hình học) phép dựng hình
  c. of function sự xây dựng một hàm
  approxximate c. phép dựng xấp xỉ
  geometric c. phép dựng hình

Các câu ví dụ:

1. These pads are made from high purity elastomers that encapsulate layered internal steel reinforcing plates and are designed for use in bridge and building constructions for beam support.


2. " Now laterite is not as common as before, with only a few constructions left.


Xem tất cả câu ví dụ về construction /kən'strʌkʃn/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…