construction /kən'strʌkʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xây dựng
under construction; in the course of construction → đang xây dựng, đang làm
vật được xây dựng
(ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu
sự giải thích
to put a wrong construction an someone's words → giải thích sai những lời nói của ai
to put the best construction on something → tìm những khía cạnh hay nhất để giải thích điều gì
(toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình
(định ngữ) xây dựng
construction site → công trường xây dựng
@construction
(Tech) dựng, xây dựng; phép dựng hình
@construction
(logic học) sự xây dựng; (hình học) phép dựng hình
c. of function sự xây dựng một hàm
approxximate c. phép dựng xấp xỉ
geometric c. phép dựng hình
Các câu ví dụ:
1. Its construction commenced in the late 1800s, the French colonial time.
Nghĩa của câu:Việc xây dựng nó bắt đầu vào cuối những năm 1800, thời Pháp thuộc.
2. Other sectors where child labor is prevalent include services, industry and construction.
Nghĩa của câu:Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
3. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.
Nghĩa của câu:Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.
4. The Ministry of Transport plans to start construction of the highway by the end of 2019.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải dự kiến khởi công xây dựng đường cao tốc vào cuối năm 2019.
5. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial services.
Nghĩa của câu:Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.
Xem tất cả câu ví dụ về construction /kən'strʌkʃn/