contagion /kən'teidʤən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lây ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a contagion of fear → sự lây sợ
bệnh lây
(nghĩa bóng) ảnh hưởng dễ tiêm nhiễm, ảnh hưởng xấu
Các câu ví dụ:
1. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.
Nghĩa của câu:Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.
Xem tất cả câu ví dụ về contagion /kən'teidʤən/