ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ contest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng contest


contest /kən'test/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi
beyond contest → không thể tranh cãi vào đâu được nữa
  (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh
musical contest → cuộc thi âm nhạc
a baxing contest → trận đấu quyền Anh
  cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh

động từ


  tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai)
to contest with someone → tranh cãi với ai
  đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận
to contest someone's right → không thừa nhận quyền của ai
  tranh, tranh giành, tranh đoạt
to contest for a prize → tranh giải
the enemy contested every inch of ground → quân địch cố giành từng tất đất
  tranh cử (nghị viện)
to contest a seat in the parliament → tranh một ghế ở nghị viện
a contested election → cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử

Các câu ví dụ:

1. Last month a photo of water lilies in the Yen Stream outside Hanoi taken by Tran Quang Quy took the $1,000 top prize in Agora’s Spring 2020 photo contest.


2. The shot by Tran Quang Huy that won the Agora Spring 2020 photo contest.


3.   The photo captured the hearts of Agora users who voted it the best shot of the contest, delivering Vietnamese photographer Tran Quang Quy the $1,000 prize.


4. I am very proud to qualify for Boston from a local marathon contest.


5. Canada's official opposition Conservatives on Saturday chose a little-known, 38-year-old leader to fight a 2019 election against Liberal Prime Minister Justin Trudeau but only after a fierce contest that revealed internal divisions.


Xem tất cả câu ví dụ về contest /kən'test/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…