ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cooks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cooks


cook /kuk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
'expamle'>too many cooks spoil the broth
  (tục ngữ) lắm thầy thối ma

ngoại động từ


  nấu, nấu chín
  (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
=to cook an election → gian lận trong cuộc bầu cử
  (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
to be cooked → bị kiệt sức

nội động từ


  nhà nấu bếp, nấu ăn
  chín, nấu nhừ
these potatoes do not cook well → khoai tây này khó nấu nhừ
to cook off
  nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
to cook up
  bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
  dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
to cook somebody's goose
  (từ lóng) giết ai, khử ai đi

Các câu ví dụ:

1. In the past, the cakes were only sold during Tet, the Lunar New Year, Vietnam's grandest holiday, but increased demand has kept the cooks making it all year round.


2. The cooks use dried banana leaves to wrap the cakes.


3. After careful wrapping, the cooks start to steam the cakes.


4. Women were integral to the North's battle against American "foreign invaders", working mainly in non-combat roles for most of the war as spies and guides, cooks and messengers, mules and nurses for the injured.


5. Trang cooks dozens of ducks every day.


Xem tất cả câu ví dụ về cook /kuk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…