ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cooling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cooling


cool /ku:l/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
it's getting cool → trời trở mát
to leave one's soup to get cool → để xúp nguội bớt
  trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
to keep cool; to keep a cool head → giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
  lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
to be cool toward someone → lãnh đạm với ai
to give someone a cool reception → tiếp đãi ai nhạt nhẽo
  trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
I call that cool → tớ cho thế là mặt dạn mày dày
a cool hand (card, customer, fish) → thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
  (thông tục) tròn, gọn (một số tiền)
it cost me a cool thousand → tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng
'expamle'>as cool as a cucumber
  bình tĩnh, không hề nao núng

danh từ


  khí mát
=the cool of the evening → khí mát buổi chiều
  chỗ mát mẻ

động từ


  làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi
  làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi
to cool one's anger → nguôi giận
to cool one's enthusian → giảm nhiệt tình
to cool down
  nguôi đi, bình tĩnh lại
to cool off
  nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình)
to cool one's heels
  (xem) heel

Các câu ví dụ:

1. The generator uses cooling and filtration systems to produce potable water.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện sử dụng hệ thống làm mát và lọc để tạo ra nước uống được.


2. Hue locals often enjoy these dumplings dipped in hot fish sauce with local chili for extra cooling.


3. Ly and his family also pumped water into the pond in the hope that cooling the bomb would reduce the risk of an explosion.


4. Southeast Asia faces a "cooling crisis" as more and more people crank up inefficient air-conditioning to cope with rising temperatures and worsening air pollution, researchers said.


5. Excessive cooling in public buildings - like offices, shopping centres and cinemas - must also be tackled, while public awareness campaigns would help promote energy efficiency.


Xem tất cả câu ví dụ về cool /ku:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…