ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coral


coral /'kɔrəl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  san hô
  đồ chơi bằng san hô (của trẻ con)
  bọc trứng tôm hùm
'expamle'>true coral needs no painter's brush
  (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương

tính từ


  đỏ như san hô
=coral lips → môi đỏ như san hô
  (thuộc) san hô
coral island → đảo san hô

Các câu ví dụ:

1. In its latest episode aired Saturday, the reality show asked contestants to dive underwater in the central province and to memorize the arrangement of the cement blocks on coral reefs.

Nghĩa của câu:

Trong tập mới nhất được phát sóng vào thứ Bảy, chương trình thực tế yêu cầu các thí sinh lặn dưới nước ở tỉnh miền Trung và ghi nhớ cách sắp xếp của các khối xi măng trên các rạn san hô.


2. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.


3. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.

Nghĩa của câu:

Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.


4. Even if the show’s organizers were not aware of the importance of corals, surely they could not be stupid enough to do such a damaging act to the coral reefs!" she added.

Nghĩa của câu:

Ngay cả khi những người tổ chức chương trình không nhận thức được tầm quan trọng của san hô, chắc chắn họ không thể ngu ngốc đến mức làm một hành động gây tổn hại đến rạn san hô như vậy! ", Cô nói thêm.


5. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.


Xem tất cả câu ví dụ về coral /'kɔrəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…