cordon /'kɔ:dn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dãy đồn bốt; hàng rào cảnh sát
hàng rào vệ sinh (để ngăn khu vực có bệnh dịch) ((cũng) sanitary cordon)
dây kim tuyến (đeo ở vai...)
(kiến trúc) gờ đầu tường
cây ăn quả xén trụi cành
Các câu ví dụ:
1. The magazine said: “Peter Cuong is a Vietnamese-American chef who studied at Le cordon Bleu and trained at world-renowned restaurants including Caprice in Hong Kong, Alinea in Chicago and Nahm in Bangkok.
Xem tất cả câu ví dụ về cordon /'kɔ:dn/