costly /'kɔstli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đắt tiền, quý giá
costly furniture → đồ đạc đắc tiền
tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại
a costly war → một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của
Các câu ví dụ:
1. Conversely, cities in countries whose currencies have slumped became more affordable, with Moscow recording one of the most spectacular price slides, falling from 17th costliest city for expats to 67th.
Xem tất cả câu ví dụ về costly /'kɔstli/