court /kɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sân nhà
toà án; quan toà; phiên toà
court of justice → toà án
at a court → tại một phiên toà
to bring to court for trial → mang ra toà để xét xử
cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu
to hold a court → tổ chức buổi chầu thiết triều
the court of the Tsars → cung vua Nga
Court of St James's → triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh
(thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...)
phố cụt
sự ve vãn, sẹ tán tỉnh
to pay one's court to someone → tán tỉnh ai
'expamle'>out of court
mất quyền thưa kiện
(nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ
ngoại động từ
tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ
=to court popular applause → tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh
to court someone's support → tranh thủ sự ủng hộ của ai
ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu
quyến rũ
to court somebody into doing something → quyến rũ ai làm việc gì
đón lấy, rước lấy, chuốc lấy
to court disaster → chuốc lấy tai hoạ
to court death → chuốc lấy cái chết; liều chết
Các câu ví dụ:
1. A court in South Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.
2. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.
Nghĩa của câu:Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.
3. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.
4. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown court heard.
Nghĩa của câu:Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.
5. The Supreme court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về court /kɔ:t/