ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cow

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cow


cow /kau/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bò cái
to milk the cow → vắt bò sữa
milking cow → bò sữa
a cow eith (in) calf → bò chửa
  voi cái; tê giác cái; cá voi cái; chó biển cái
'expamle'>cows and kisses
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà con gái
till the cow comes home
  mãi mãi, lâu dài, vô tận
=I'll be with you till the cow comes home → tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi

ngoại động từ


  doạ nạt, thị uy, làm cho sợ hãi
a cowed look → vẻ mặt sợ hãi

Các câu ví dụ:

1. cows at the 'Sri Krishna Gaushala' (cow shelter) in Bawana, a suburb of the Indian capital New Delhi.


2. Indian employees give medical care to sick cows at an animal hospital at the 'Sri Krishna Gaushala' (cow shelter) in Bawana, a suburb of the Indian capital New Delhi.


3. Making its maiden flight in 2005, the A380 was a major step in Airbus’s efforts to compete on equal terms with Boeing and challenge what had been a cash cow for its arch-rival.


Xem tất cả câu ví dụ về cow /kau/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…