cracked /krækt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rạn, nứt
a cracked cup → cái tách rạn
vỡ (tiếng nói)
(thông tục) gàn, dở hơi
Các câu ví dụ:
1. ” “The surfaces of the runways are cracked and broken.
Nghĩa của câu:”“ Bề mặt của các đường băng bị nứt và vỡ.
Xem tất cả câu ví dụ về cracked /krækt/