ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crash

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crash


crash /kræʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vải thô (làm khăn lau...)
  tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)
  sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
  (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ

nội động từ


  rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống
  đâm sầm xuống, đâm sầm vào
the aeroplane crashed on the hillside → chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi
the car crashed into the gate → chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng
  (nghĩa bóng) phá sản

ngoại động từ


  phá tan tành, phá vụn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé
to crash a party → lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời
to crash the gate → lẻn vào cửa không có vé
to crash in (on)
  tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập

@crash
  (Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản

Các câu ví dụ:

1. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


2. This was the second crash of Boeing's top-selling 737 MAX 8 passenger jet in less than six months -- all 189 people on board an Indonesian Lion Air flight died last October.

Nghĩa của câu:

Đây là vụ tai nạn thứ hai của chiếc máy bay chở khách 737 MAX 8 bán chạy nhất của Boeing trong vòng chưa đầy sáu tháng - tất cả 189 người trên chuyến bay Lion Air của Indonesia đều thiệt mạng vào tháng 10 năm ngoái.


3. Surviving an extinction event The scientists were surprised to find a sharp decline in the number of mammals after the asteroid crash.


4. President Donald Trump called his Russian counterpart Vladimir Putin on Monday to offer his condolences after a deadly plane crash near Moscow, a White House official said.


5. Trump spoke with Putin to "express his condolences regarding the crash of Saratov Airlines Flight 703 on February 11," the White House said, offering its account of the event.


Xem tất cả câu ví dụ về crash /kræʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…