crawler /'krɔ:lə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) loài bò sát
người bò, người đi chậm rề rề, người đi kéo lê
vận động viên bơi crôn, vận động viên bơi trườn
kẻ luồn cúi đê tiện, kẻ liếm gót
xe tắc xi chạy chậm để kiếm khách
(số nhiều) quần yếm (của trẻ con)
(thông tục) con rận, con chấy
(kỹ thuật) đường chạy của xích
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/Manan Vatsyayana Though Vietnamese cuisine is best known outside its borders for pho noodle soup and banh mi pate baguettes, winter fritters are not the only dishes to feature creepy crawlers.
Xem tất cả câu ví dụ về crawler /'krɔ:lə/