ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crises

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crises


crises /'kraisis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều crises
  sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
political crisis → khủng hoảng chính trị
a cabiner crisis → khủng hoảng nội các
economic crisis → khủng hoảng kinh tế
to come to a crisis → đến bước ngoặc, đến bước quyết định
to pass through a crisis → qua một cơn khủng hoảng
  (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn

Các câu ví dụ:

1. Vietnam also needs to be alert on the need to respond to non-traditional challenges, unexpected crises, as well as increased competition among major powers.


2. The coalition blueprint starts with Europe, pledging to, "in close partnership with France, sustainably strengthen and reform the eurozone so that the euro can better withstand global crises".


Xem tất cả câu ví dụ về crises /'kraisis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…