ex. Game, Music, Video, Photography

The coalition blueprint starts with Europe, pledging to, "in close partnership with France, sustainably strengthen and reform the eurozone so that the euro can better withstand global crises".

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ form. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The coalition blueprint starts with Europe, pledging to, "in close partnership with France, sustainably strengthen and reform the eurozone so that the euro can better withstand global crises".

Nghĩa của câu:

form


Ý nghĩa

@form /fɔ:m/
* danh từ
- hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
- (triết học) hình thức, hình thái
=form and content+ hình thức và nội dung
- hình thức (bài văn...), dạng
=in every form+ dưới mọi hình thức
- (ngôn ngữ học) hình thái
=correct forms of words+ hình thái đúng của từ
=negative form+ hình thái phủ định
=affirmative form+ hình thái khẳng định
=determinative form+ hình thái hạn định
- lớp
=the sixth form+ lớp sáu
- thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói
=in due form+ theo đúng thể thức
=good form+ cách cư xử đúng lề thói
=bad form+ cách cư xử không đúng lề thói
- mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào)
- (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ
=in form+ sức khoẻ tốt, sung sức
=out of form+ không khoẻ, không sung sức
- sự phấn khởi
=to be in great form+ rất phấn khởi
- ghế dài
- (ngành in) khuôn
- hang thỏ
- (điện học) ắc quy
- (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa)
* ngoại động từ
- làm thành, tạo thành, nặn thành
- huấn luyện, rèn luyện, đào tạo
=to form the mind+ rèn luyện trí óc
- tổ chức, thiết lập, thành lập
=to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh
=to form a new government+ thành lập chính phủ mới
=to form an alliance+ thành lập một liên minh
- phát thành tiếng, phát âm rõ (từ)
- nghĩ ra, hình thành (ý kiến...)
=to form a plan+ hình thành một kế hoạch
=to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
- gây, tạo được; nhiễm (thói quen)
- (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ)
- (quân sự) xếp thành
=to form line+ xếp thành hàng
- (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa)
* nội động từ
- thành hình, được tạo thành
=his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp
- (quân sự) xếp thành hàng

@form
- (Tech) dạng, kiểu, mẫu, khuôn

@form
- dạng // hình thành
- in matrix f. ở dạng ma trận
- to bring into canonical f. đưa về dạng chính tắc
- adjoint f. (hình học) dạng [phó liên hợp]
- algebraic f. dạng đại số
- bilinear f. dạng song tuyến
- binary quadraitic f. dạng toàn phương nhị nguyên
- biquadratic f. dạng tùng phương
- dạng chính tắc của phương trình sai phân
- classical canonical f. dạng chính tắc cổ điển
- complex f. dạng phức
- compound quadratic f.s dạng toàn phương phức hợp
- conjunctive normal f. dạng chuẩn hội
- cubic f. dạng bậc ba
- definite f. (đại số) dạng xác định
- differential f. dạng vi phân
- disjunctive normal f. dạng chuẩn tuyển
- exterior f. dạng ngoài
- first fundamental f. dạng cơ bản thứ nhất
- Hermitain f. dạng Hecnit
- indeterminate f. (giải tích) dạng vô định
- inertia f. dạng quán tính
- intercept f. of the equation of a straight line phương trình đường thẳng
- theo đoạn thẳng
- modular f. dạng môđun
- multilinear f. dạng đa tuyến tính
- name f. (logic học) dạng tên
- nonsingular f. dạng không suy biến
- norm f. (logic học) dạng chuẩn tắc, pháp dạng
- one-dimensional fundamental f. dạng cơ bản một chiều
- polynomial f. dạng đa thức
- positive definite quadraitic f. dạng toàn phương xác định dương
- prenex f. dạng tiền lượng, dạng prinec
- primitive f. dạng nguyên thuỷ
- principal normal f. (logic học) dạng chuẩn chính
- quadratic f. (đại số) dạng toàn phương
- quadratic differential f. dạng vi phân bậc hai
- quaternary f. dạng tứ nguyên
- rational f. dạng hữu tỷ
- rectangular f. of complex number dạng đại số của số phức
- second fundamental f. dạng cơ bản thứ hai
- sesquilinear f. (đại số) dạng bán song tuyến tính, dạng nửa song tuyến tính
- standard f. dạng tiêu chuẩn
- superposed fundamental f. dạng cơ bản chồng chất
- ternary bilinear f. dạng song tuyến tính tam nguyên
- ternary quadratic f. dạng toàn phương tam nguyên
- ternary quartic f. dạng bậc bốn tam nguyên
- three-dimensional fundamental f. dạng cơ bản ba chiều
- trilinear f. dạng tam tuyến tính
- typical f. dạng dạng điển hình
- two-dimensional fundamental f. dạng cơ bản hai chiều
- two-point f. dạng hai điểm
- wave f. dạng sóng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…