blue /blu:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xanh
dark blue → xanh sẫm
mặc quần áo xanh
(thông tục) chán nản, thất vọng
to feel blue → cảm thấy chán nản
things look blue → mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study → sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
hay chữ (đàn bà)
tục tĩu (câu chuyện)
(chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ
'expamle'>to make (turn) the air blue
chửi tục
once in a blue moon
(xem) moon
danh từ
màu xanh
=to be dressed in blue → mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
Paris blue → xanh Pa ri
(the blue) bầu trời
(the blue) biển cả
vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc phớt và Căm brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc phớt và Căm brít)
the dark blues → những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc phớt
the light blues → những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm brít
nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking)
(số nhiều) sự buồn chán
to be in the blues; to have the blues → buồn chán
to give someone the blues → gây nỗi buồn chán cho ai
a bolt from the blue
(xem) bolt
out of the blue
hoàn toàn bất ngờ
ngoại động từ
làm xanh, nhuộm xanh
hồ lơ (quần áo)
(từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)
Các câu ví dụ:
1. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.
Nghĩa của câu:Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.
2. A moribund blue lobster.
Nghĩa của câu:Một con tôm hùm xanh mập mạp.
3. Farmer Nguyen Xuan Thanh claimed a kilogram of fresh blue lobsters fetched around VND1.
Nghĩa của câu:Nông dân Nguyễn Xuân Thành khai nhận một kg tôm hùm xanh tươi có giá khoảng 1 đồng.
4. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.
Nghĩa của câu:Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.
5. There were loud cheers as the two Koreas, numbering about 1,000 athletes, marched together into the stadium in pristine white and blue uniforms.
Xem tất cả câu ví dụ về blue /blu:/