Câu ví dụ:
There were loud cheers as the two Koreas, numbering about 1,000 athletes, marched together into the stadium in pristine white and blue uniforms.
Nghĩa của câu:together
Ý nghĩa
@together /tə'geðə/
* phó từ
- cùng, cùng với, cùng nhau
=they were walking together+ chúng cùng đi dạo với nhau
- cùng một lúc, đồng thời
=they both answered together+ cả hai đứa trả lời cùng một lúc
- liền, liên tục
=for days together+ trong nhiều ngày liền