march /mɑ:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
March tháng ba
(quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
a line of march → đường hành quân
to be on the march → đang hành quân
a day's march → chặng đường hành quân trong một ngày
a march past → cuộc điều hành qua
(nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi
the march of events → sự tiến triển của sự việc
the march of time → sự trôi đi của thời gian
hành khúc, khúc quân hành
ngoại động từ
cho (quân đội...) diễu hành
đưa đi, bắt đi
the policemen march the arrested man off → công an đưa người bị bắt đi
nội động từ
đi, bước đều; diễu hành
(quân sự) hành quân
'expamle'>to march off
bước đi, bỏ đi
to march out
bước đi, đi ra
to march past
diễu hành qua
danh từ
bờ cõi, biên giới biên thuỳ
nội động từ
giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới
= Vietnam marches with China → Việt nam giáp giới với Trungquốc
Các câu ví dụ:
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early march that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
2. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in march and April but were freed in May.
Nghĩa của câu:Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.
3. Cathay Pacific announced in march it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
4. The airline announced in march it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
5. It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on march 29.
Nghĩa của câu:Hãng cũng đã nhận được giấy phép bay thẳng đến Cộng hòa Séc và sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 29 tháng 3.
Xem tất cả câu ví dụ về march /mɑ:tʃ/