uniform /'ju:nifɔ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau
of uniform length → cùng một chiều dài như nhau
không thay đổi, không biến hoá, đều
to keep at a uniform temperature → giữ ở một nhiệt độ không đổi
uniform movement → chuyển động đều
danh từ
đồng phục; (quân) quân phục
ngoại động từ
(quân sự) mặc quân phục
@uniform
đều
Các câu ví dụ:
1. “He raped while in full uniform and a gun on him.
2. "To identify delicious peanut worms, we should choose those that are thick, uniform in size and have a specific aroma that does not smell like fish.
Xem tất cả câu ví dụ về uniform /'ju:nifɔ:m/