ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam also needs to be alert on the need to respond to non-traditional challenges, unexpected crises, as well as increased competition among major powers.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ challenges. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam also needs to be alert on the need to respond to non-traditional challenges, unexpected crises, as well as increased competition among major powers.

Nghĩa của câu:

challenges


Ý nghĩa

@challenge /'tʃælindʤ/
* danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
=to issue (send) a challenge+ thách, thách thức
=to take up (accept) a challenge+ nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
* ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
=to challenge someone to a duel+ thách ai đấu kiếm
- không thừa nhận
- đòi hỏi, yêu cầu
=to challenge attention+ đòi hỏi sự chú ý

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…