ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cuisine

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cuisine


cuisine /kwi':zi:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cách nấu nướng

Các câu ví dụ:

1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.

Nghĩa của câu:

Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.


2. net  Snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.

Nghĩa của câu:

net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.


3. Street food stalls will be banned from all of Bangkok's main roads under a clean-up crusade, a city hall official said Tuesday, prompting outcry and anguish in a food-obsessed capital famed for its spicy roadside cuisine.


4. A stall at 45 Bui Thi Xuan Street in District 1 is being hailed for its small-sized banh mi, an icon of Vietnamese street cuisine.


5. The shop also has sate chilis, which are made by sautéing minced chili peppers with salt, garlic, and sugar and have the typical pungent flavor of Central Vietnamese cuisine.


Xem tất cả câu ví dụ về cuisine /kwi':zi:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…