ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ curse

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng curse


curse /kə:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nguyền rủa, sự chửi rủa
to call down curses upon someone → nguyền rủa ai
  tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa
  lời thề độc
  (tôn giáo) sự trục xuất ra khỏi giáo hội
  (từ lóng) cái của nợ (sự thấy kinh...) ((thường) the curse)
'expamle'>curses come home to road
  ác giả ác báo
don't care a curse
  không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến
not worth a curse
  không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi
under a curse
  bị nguyền; bị bùa, bị chài

động từ


  nguyền rủa, chửi rủa
  báng bổ
  ((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn
=to be cursed with rheumation → bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
  (tôn giáo) trục xuất ra khỏi giáo hội
to curse up hill and down dale
  (xem) dale

Các câu ví dụ:

1. Likened to a "social curse" by Qatari commentators and a "fever spreading from house to house", over-indebtedness among the much smaller local population is a raising national concern.


Xem tất cả câu ví dụ về curse /kə:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…