Câu ví dụ:
Likened to a "social curse" by Qatari commentators and a "fever spreading from house to house", over-indebtedness among the much smaller local population is a raising national concern.
Nghĩa của câu:curse
Ý nghĩa
@curse /kə:s/
* danh từ
- sự nguyền rủa, sự chửi rủa
=to call down curses upon someone+ nguyền rủa ai
- tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa
- lời thề độc
- (tôn giáo) sự trục xuất ra khỏi giáo hội
- (từ lóng) cái của nợ (sự thấy kinh...) ((thường) the curse)
!curses come home to road
- ác giả ác báo
!don't care a curse
- không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến
!not worth a curse
- không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi
!under a curse
- bị nguyền; bị bùa, bị chài
* động từ
- nguyền rủa, chửi rủa
- báng bổ
- ((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn
=to be cursed with rheumation+ bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
- (tôn giáo) trục xuất ra khỏi giáo hội
!to curse up hill and down dale
- (xem) dale