ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ curtain

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng curtain


curtain /'kə:tn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  màn cửa
to draw the curtain → kéo màn cửa
  màn (ở rạp hát)
the curtain rises (is raised) → màn kéo lên
the curtain fals (drops, is droped) → màn hạ xuống
  bức màn (khói, sương)
a curtain of smoke → bức màn khói
  (quân sự) bức thành nối hai pháo đài
  (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...)
'expamle'>behind the curtain
  ở hậu trường, không công khai
to draw a curtain over something
  không đả động tới việc gì
to lift the curtain on
  bắt đầu, mở màn
  công bố, đưa ra ánh sáng
to take the curtain
  ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên)

ngoại động từ


  che màn
=curtained windows → cửa sổ che màn
to curtain off
  ngăn cách bằng màn

@curtain
  (Tech) giàn, mành, màn

Các câu ví dụ:

1. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.


2. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.

Nghĩa của câu:

Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.


3. Sitting in the same room with her abusers, she recalls, just a curtain apart, scared her.


Xem tất cả câu ví dụ về curtain /'kə:tn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…