ex. Game, Music, Video, Photography

The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ that. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.

that


Ý nghĩa

@that /ðæt/
* tính từ chỉ định, số nhiều those
- ấy, đó, kia
=that man+ người ấy
=in those days+ trong thời kỳ đó
=those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ
* đại từ chỉ định, số nhiều those
- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
=what is that?+ cái gì đó?
=who is that?+ ai đó?
=after that+ sau đó
=before that+ trước đó
=that is+ nghĩa là, tức là
=will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
=that's right+ phải đó
=that's it+ tốt lắm
=what that?+ sao vậy?, sao thế?
=and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
- cái kia, người kia
=to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia
- cái, cái mà, cái như thế
=a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây
!at that
- (xem) at
* đại từ quan hệ
- người mà, cái mà, mà
=he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
=this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại
=he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão
=the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát
* phó từ
- như thế, đến thế, thế
=I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế
=that far+ xa đến thế
- như thế này
=the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này
-(thân mật) đến nỗi
=I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được
* liên từ
- rằng, là
=there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
- để, để mà
=light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
- đến nỗi
=the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
- giá mà
=oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
!in that
- bởi vì
!it is that
- là vì

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…