custard /'kʌstəd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
món sữa trứng
Các câu ví dụ:
1. At some point, someone cut out the custard and began wrapping 'xoi xiem' in crepe-like 'banh trang phong' ---- effectively creating the durian breakfast burrito.
Nghĩa của câu:Tại một thời điểm nào đó, một người nào đó đã cắt ra mãng cầu và bắt đầu gói 'xoi xiem' trong 'bánh trang phong' giống như bánh crepe ---- tạo ra món burrito sầu riêng một cách hiệu quả.
Xem tất cả câu ví dụ về custard /'kʌstəd/