daughter /'dɔ:tə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con gái
Các câu ví dụ:
1. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.
Nghĩa của câu:"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.
2. ” For more than 30 years after her husband left her Hai did not marry again and took care of her daughter with dedication.
Nghĩa của câu:”Hơn 30 năm sau ngày chồng bỏ, bà Hải không lấy chồng nữa mà tận tình chăm sóc con gái.
3. A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.
Nghĩa của câu:Một gia đình ở Hà Nội đã được gắn kết trở lại với nhau sau khi con gái của họ bị chuyển dạ cách đây hơn bốn thập kỷ.
4. The only two survivors of the blasts were Zahran’s wife, Abdul Cader Fathima Sadia, and his four-year-old daughter, Mohamed Zahran Rusaina, who were pulled from the wreckage on Saturday morning.
Nghĩa của câu:Hai người sống sót duy nhất trong vụ nổ là vợ của Zahran, Abdul Cader Fathima Sadia, và con gái 4 tuổi của anh, Mohamed Zahran Rusaina, người đã được kéo ra khỏi đống đổ nát vào sáng thứ Bảy.
5. A tearful reunion between parents and their missing daughter after an agonising 24-year search has put a spotlight on the vexed issue of child trafficking and disappearances in China.
Xem tất cả câu ví dụ về daughter /'dɔ:tə/