ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deadlines

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deadlines


deadline

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  đường giới hạn không được vượt qua
  hạn cuối cùng (trả tiền, rút quân...); thời điểm phải làm xong cái gì, thời hạn cuối cùng
to meet/miss a deadline →kịp/không kịp thời hạn đã định
I have a March deadline for the novel →thời hạn cuối cùng cho cuốn tiểu thuyết của tôi là tháng ba
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường giới hạn trong sân nhà tù (người tù bước qua có thể bị bắn ngay tại chỗ)

Các câu ví dụ:

1. While some lenders offered initial deadlines, adjusting their operations based on review and feedback from the regulator, others were unable to comply and were extended.


2. Thus, to meet deadlines, many of the remaining workers have been working over 14 hours a day, sometimes from 6 a.


3. Tien said: "Some businesses have been forced to compensate clients for not meeting order deadlines.


4. Currently Nam's company devotes all its efforts to meeting daily instead of monthly order deadlines.


Xem tất cả câu ví dụ về deadline

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…