ex. Game, Music, Video, Photography

Thus, to meet deadlines, many of the remaining workers have been working over 14 hours a day, sometimes from 6 a.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ deadlines. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Thus, to meet deadlines, many of the remaining workers have been working over 14 hours a day, sometimes from 6 a.

Nghĩa của câu:

deadlines


Ý nghĩa

@deadline
* danh từ
- đường giới hạn không được vượt qua
- hạn cuối cùng (trả tiền, rút quân...); thời điểm phải làm xong cái gì, thời hạn cuối cùng
= to meet/miss a deadline+kịp/không kịp thời hạn đã định
= I have a March deadline for the novel+thời hạn cuối cùng cho cuốn tiểu thuyết của tôi là tháng ba
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường giới hạn trong sân nhà tù (người tù bước qua có thể bị bắn ngay tại chỗ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…