Câu ví dụ:
Currently Nam's company devotes all its efforts to meeting daily instead of monthly order deadlines.
Nghĩa của câu:deadlines
Ý nghĩa
@deadline
* danh từ
- đường giới hạn không được vượt qua
- hạn cuối cùng (trả tiền, rút quân...); thời điểm phải làm xong cái gì, thời hạn cuối cùng
= to meet/miss a deadline+kịp/không kịp thời hạn đã định
= I have a March deadline for the novel+thời hạn cuối cùng cho cuốn tiểu thuyết của tôi là tháng ba
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường giới hạn trong sân nhà tù (người tù bước qua có thể bị bắn ngay tại chỗ)