vote /vout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bỏ phiếu
to go to the vote → đi bỏ phiếu
a vote of confidence → sự bỏ phiếu tín nhiệm
lá phiếu
to count the votes → kiểm phiếu
số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử)
biểu quyết; nghị quyết (qua bỏ phiếu)
to carry out a vote of the Congress → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thực hiện một nghị quyết của quốc hội
ngân sách (do quốc hội quyết định)
the army vote → ngân sách cho quân đội
nội động từ
bỏ phiếu, bầu cử
ngoại động từ
bỏ phiếu thông qua
to vote an appropriation → bỏ phiếu thông qua một khoản chi
(thông tục) đồng thanh tuyên bố
(thông tục) đề nghị
to vote down
bỏ phiếu bác
to vote in
bầu
to vote out
bỏ phiếu chống
to vote through
tán thành, thông qua
Các câu ví dụ:
1. 8 election is rigged against him, telling the Republican presidential candidate to "stop whining and go try to make his case to get votes.
Nghĩa của câu:Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.
2. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.
Nghĩa của câu:Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.
3. Gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.
4. Clinton is forecast to pick up 332 Electoral College votes against 206 for Republican Donald Trump, Moody's Analytics predicted on Tuesday in the final update of its model before Election Day on Nov.
Nghĩa của câu:Bà Clinton được dự đoán sẽ nhận được 332 phiếu bầu của Đại cử tri đoàn so với 206 phiếu của đảng Cộng hòa Donald Trump, Moody's Analytics dự đoán vào thứ Ba trong bản cập nhật cuối cùng của mô hình trước Ngày bầu cử vào tháng 11.
5. Nguyen Van Quyet is leading the votes for best acrobatic AFC Cup goal.
Nghĩa của câu:Nguyễn Văn Quyết đang dẫn đầu cuộc bình chọn bàn thắng nhào lộn đẹp nhất AFC Cup.
Xem tất cả câu ví dụ về vote /vout/