ex. Game, Music, Video, Photography

Nguyen Van Quyet is leading the votes for best acrobatic AFC Cup goal.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ best. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nguyen Van Quyet is leading the votes for best acrobatic AFC Cup goal.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Văn Quyết đang dẫn đầu cuộc bình chọn bàn thắng nhào lộn đẹp nhất AFC Cup.

best


Ý nghĩa

@best /best/
* (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good
- tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
=the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất
=to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất
!the best part
- đại bộ phận
=the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm
!to put one's best leg (foot) foremost
- đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
- (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất
* phó từ, số nhiều của well
- tốt nhất, hay nhất; hơn nhất
=he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
=the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất
!gad best
- tốt nhất là, khôn hơn hết là
=we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
=the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)
* danh từ
- cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất
- cố gắng lớn nhất
- quần áo đẹp nhất
!at [the] best
- trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất
!bad is the best
- không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra
!to be at one's best
- lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
!the best is the enemy of the good
- (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc
!to be one's best
- làm hết sức mình
!to get (have) the best of it
- thắng thế (trong khi tranh luận...)
!to get the best of someone
- (thể dục,thể thao) thắng ai
!if you cannot have the best, make the best of what you have
- (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
!Sunday best
- (xem) Sunday
!to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)
- mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
!to make the best of something
- tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
- chịu đựng cái gì
!to make the best of one's time
- tranh thủ thời gian
!to make the best of one's way
- đi thật nhanh
!to send one's best
- gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
!to the best of one's knowledge
- với tất cả sự hiểu biết của mình
!to the best of one's power (ability)
- với tất cả khả năng của mình
!with the best
- như bất cứ ai
=although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác
* ngoại động từ
- hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

@best
- tốt nhất, tối ưu
@good /gud/
* tính từ better, best
- tốt, hay, tuyệt
=very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt
=a good friend+ một người bạn tốt
=good men and true+ những người tốt bụng và chân thật
=good conduct+ hạnh kiểm tốt
=a good story+ một câu chuyện hay
=good wine+ rượu ngon
=good soil+ đất tốt, đất màu mỡ
=a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả
=good to eat+ ngon, ăn được
- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
=to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai
=how good of your!+ anh tử tế quá!
=good boy+ đứa bé ngoan
- tươi (cá)
=fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
- tốt lành, trong lành, lành; có lợi
=doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
- cừ, giỏi, đảm đang, được việc
=a good teacher+ giáo viên dạy giỏi
=a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo
=a good wife+ người vợ đảm đang
- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
=good news+ tin mừng, tin vui, tin lành
!to have a good time
- được hưởng một thời gian vui thích
=a good joke+ câu nói đùa vui nhộn
- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân
=to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân
- đúng, phải
=it is good to help others+ giúp mọi người là phải
=good! good!+ được được!, phải đấy!
- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
=good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả
=a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng
- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
=to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm
=I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
- thân, nhà (dùng trong câu gọi)
=don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!
=how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
=how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông?
- khá nhiều, khá lớn, khá xa
=a good deal of money+ khá nhiều tiền
=a good many people+ khá nhiều người
=we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây
- ít nhất là
=we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
!as good as
- hầu như, coi như, gần như
=as good as dead+ hầu như chết rồi
=the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết
=to be as good as one's word+ giữ lời hứa
!to do a good turn to
- giúp đỡ (ai)
![as] good as pie
- rất tốt, rất ngoan
![as] good as wheat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp
!good day!
- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!
!good morning!
- chào (buổi sáng)
!good afternoon!
- chào (buổi chiều)
!good evening!
- chào (buổi tối)
!good night!
- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!
!good luck!
- chúc may mắn
!good money
- (thông tục) lương cao
!to have a good mind to do something
- có ý muốn làm cái gì
!in good spirits
- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn
!to make good
- thực hiện; giữ (lời hứa)
!to make good one's promise
- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
=to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất
=to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
- xác nhận, chứng thực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
=to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)
=to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
!to stand good
- vẫn còn giá trị; vẫn đúng
!to take something in good part
- (xem) part
!that's a good one (un)!
- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!
!the good people
- các vị tiên
* danh từ
- điều thiện, điều tốt, điều lành
=to do good+ làm việc thiện, làm phúc
=to return good for evil+ lấy ân báo oán
- lợi, lợi ích
=to be some good to+ có lợi phần nào cho
=to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân
=to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi
=it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
=what good is it?+ điều ấy có lợi gì?
- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
- những người tốt, những người có đạo đức
!to be up to no good; to be after no good
- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì
!to come to good
- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì
!for good [and all]
- mãi mãi, vĩnh viễn
=to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi
=to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại
=to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
!to the good
- được lâi, được lời
=to be 100dd to the good+ được lời 100dd
=it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

@good
- tốt
@well /wel/
* nội động từ
- (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
=tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra
* phó từ better; best
- tốt, giỏi, hay
=to work well+ làm việc giỏi
=to sing well+ hát hay
=to sleep well+ ngủ tốt (ngon)
=very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
=to treat someone well+ đối xử tốt với ai
=to think well of someone+ nghĩ tốt về ai
=to speak well of someone+ nói tốt về ai
=to stand well with someone+ được ai quý mến
=well done!+ hay lắm! hoan hô!
=well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
- phong lưu, sung túc
=to live well in...+ sống sung túc (phong lưu) ở...
=to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt
=to be well off+ phong lưu, sung túc
- hợp lý, chính đáng, phi, đúng
=you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm
=he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm
- nhiều
=to stir well+ xáo động nhiều
=to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi
- kỹ, rõ, sâu sắc
=to know someone well+ biết rõ ai
=rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó
=the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một
trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu
!as well
- cũng, cũng được, không hại gì
=you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với
=you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được
!as well as
- như, cũng như, chẳng khác gì
=by day as well as by night+ ngày cũng như đêm
- và còn thêm
=we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
!pretty well
- hầu như
* tính từ better; best
- tốt; tốt lành
=things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c
- tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
=it's well that you have come+ anh đến thật là tốt
=it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm
- khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
=to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ
=to get well+ đ khỏi (người ốm)
- may, may mắn
=it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó
!it's (that's) all very well but...
-(mỉa mai) hay đấy, nhưng...
* thán từ
- quái, lạ quá
=well, who would have thought it would happen?+ quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?
- đấy, thế đấy
=well, here we are at last+ đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
- thế nào, sao
=well what about it?+ thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
=well then?+ rồi sao?
- thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
=well, such is life!+ thôi, đời là thế well
=wellm it may be true!+ thôi được, điều đó có thể đúng!
=well, well!, don't cry!+ thôi nào đừng khóc nữa!
- được, ừ
=very well!+ được!, ừ!, tốt quá!
- vậy, vậy thì
=well, as I was saying...+ vậy, như tôi vừa nói, ...
* danh từ
- điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
=to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành
!to let well alone
- đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què
* danh từ
- giếng (nước, dầu...)
=to bore a well+ khoan giếng
=to sink a well+ đào giếng
- (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
- (kiến trúc) lồng cầu thang
- lọ (mực)
- (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
- chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
- (hàng không) chỗ phi công ngồi
- (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
- (ngành mỏ) hầm, lò

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…