decline /di'klain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
the decline of imperialism → sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
the decline of prices → sự sụt giá
the decline of old age → sự tàn tạ của tuổi già
the decline of the moon → lúc trăng tàn
(y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
to fall into a decline → mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
nội động từ
nghiêng đi, dốc nghiêng đi
nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
suy sụp, suy vi, tàn tạ
ngoại động từ
nghiêng (mình), cúi (đầu)
từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
to decline an invitation → khước từ lời mời
to decline battle → không chịu giao chiến
to decline a challenge → không nhận lời thách
to decline to do (doing) something → từ chối không làm gì
to decline with thanks → từ chối một cách khinh bỉ
(ngôn ngữ học) biến cách
Các câu ví dụ:
1. The bankruptcy filing by Sears follows a decade of revenue declines, hundreds of store closures, and years of deals by billionaire Eddie Lampert in an attempt to turn around the company he acquired in 2005 for $11 billion, according to Reuters.
Xem tất cả câu ví dụ về decline /di'klain/