ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deeds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deeds


deed /di:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  việc làm, hành động, hành vi
a good deed → hành động tốt, việc làm tốt
to combine words and deed → kết hợp lời nói với việc làm
in words and deed → bằng lời nói và bằng việc làm
in deed and not in name → bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông
  kỳ công, chiến công, thành tích lớn
heroic deeds → chiến công anh hùng
  (pháp lý) văn bản, chứng thư
to draw up a deed → làm chứng thư
in very deed
  (xem) very

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư

Các câu ví dụ:

1. Many buyers are concerned about the lack of title deeds since authorities do not issue them for condotels, Khoi said.


Xem tất cả câu ví dụ về deed /di:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…