defy /di'fai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thách, thách thức, thách đố
bất chấp, coi thường, không tuân theo
to defy public opinion → coi thường dư luận quần chúng
to defy the law → không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
the problem defies solution → vấn đề không thể giải quyết được
to defy every attack → chấp tất cả mọi cuộc tấn công
Các câu ví dụ:
1. However, Chinese smartphone makers such as Huawei, Oppo and Xiaomi defied the trend and ended the year with a profit, according to Counterpoint Research.
Xem tất cả câu ví dụ về defy /di'fai/