ex. Game, Music, Video, Photography

However, Chinese smartphone makers such as Huawei, Oppo and Xiaomi defied the trend and ended the year with a profit, according to Counterpoint Research.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ trend. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

However, Chinese smartphone makers such as Huawei, Oppo and Xiaomi defied the trend and ended the year with a profit, according to Counterpoint Research.

Nghĩa của câu:

Trend


Ý nghĩa

@Trend
- (Econ) Xu hướng.
+ Còn gọi là xu hướng theo thời gian. 1)Thành phần dài hạn, cơ sở trong dữ liệu CHUỖI THỜI GIAN, thường được tính để thể hiện hướng vận động dài hạn của một biến số. 2)Một số đo mức trung bình của một đại lượng kinh tế tại một thời điểm nào đó.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…