ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ definitely

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng definitely


definitely

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  rạch ròi, dứt khoát

Các câu ví dụ:

1. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.

Nghĩa của câu:

Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.


2. Of course, if Vietnam cannot win their last group stage match, they will definitely be eliminated regardless of the other match outcome.

Nghĩa của câu:

Tất nhiên, nếu Việt Nam không thể thắng trận cuối vòng bảng, họ chắc chắn bị loại bất chấp kết quả trận đấu còn lại.


3. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.

Nghĩa của câu:

Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.


4. Back in Hanoi, banh worm will definitely remain a staple in cold weather.


5. Of course, if Vietnam cannot win the last match of the group stage, they will definitely be eliminated regardless of the results of the remaining matches.


Xem tất cả câu ví dụ về definitely

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…