degrade /di'greid/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...)
làm mất danh giá, làm mất thanh thể
làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ
làm giảm sút (sức khoẻ...)
làm suy biến, làm thoái hoá
(địa lý,địa chất) làm rã ra, làm mủn ra (đá...)
(nghệ thuật) làm phai, làm nhạt đi (màu sắc)
nội động từ
suy biến, thoái hoá
(địa lý,địa chất) rã ra
hoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học Căm brít)
Các câu ví dụ:
1. He said that the decline in morality and degraded lifestyle among Party members is evident in corruption, factions, bureaucracy, opportunism and individualism that have alienated them from the masses and discontented.
Xem tất cả câu ví dụ về degrade /di'greid/