delta /'deltə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Đenta (chữ cái Hy lạp)
(vật lý) Đenta
delta rays → tia Đenta
(địa lý,địa chất) châu thổ
the Delta
vùng châu thổ sông Nin
@delta
denta (∆)
Kronecker d. ký hiệu Krôneckơ
Các câu ví dụ:
1. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.
2. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.
Nghĩa của câu:Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.
3. The Living deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
4. Aside from Vietnam’s two deltas, the U.
Nghĩa của câu:Ngoài hai châu thổ của Việt Nam, Hoa Kỳ.
5. *Nguyen Trong Binh is a teacher at Cuu Long University in the Mekong Delta's Vinh Long Province.
Nghĩa của câu:* Nguyễn Trọng Bình là giáo viên trường Đại học Cửu Long, tỉnh Vĩnh Long, Đồng bằng sông Cửu Long.
Xem tất cả câu ví dụ về delta /'deltə/