ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ demons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng demons


demon /'di:mən/ (daemon) /'di:mən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ma quỷ, yêu ma, ma quái
  người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
  (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái
the demon of alcohol
  ma men
the demon of jealousy
  máu ghen
to be a demon for work
  làm việc khoẻ như trâu
he is a demon centre forward
  anh ta là một trung tâm quái kiệt

Các câu ví dụ:

1. It commemorates the victory of four brothers - Truong Hong, Truong Hach, Truong Lung and Truong Lay – over a bunch of demons in a mud-ball wrestling match in a marsh in the 4th century CE.


Xem tất cả câu ví dụ về demon /'di:mən/ (daemon) /'di:mən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…