demon /'di:mən/ (daemon) /'di:mən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ma quỷ, yêu ma, ma quái
người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
(từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái
the demon of alcohol
ma men
the demon of jealousy
máu ghen
to be a demon for work
làm việc khoẻ như trâu
he is a demon centre forward
anh ta là một trung tâm quái kiệt
Các câu ví dụ:
1. It commemorates the victory of four brothers - Truong Hong, Truong Hach, Truong Lung and Truong Lay – over a bunch of demons in a mud-ball wrestling match in a marsh in the 4th century CE.
Xem tất cả câu ví dụ về demon /'di:mən/ (daemon) /'di:mən/