deny /di'nai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
từ chối, phản đối, phủ nhận
to deny the truth → phủ nhận sự thật
to deny a charge → phản đối một lời buộc tội
chối, không nhận
to deny one's signature → chối không nhận chữ ký của mình
từ chối, không cho (ai cái gì)
to deny food to the enemy → chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
to deny oneself → nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc
báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)
@deny
phủ định
Các câu ví dụ:
1. EU campaign ahead of Britain's EU referendum in 2016, denies the accusations and has filed for bankruptcy in the United States and Britain.
Nghĩa của câu:EU vận động trước cuộc trưng cầu dân ý của Anh vào năm 2016, phủ nhận các cáo buộc và đã đệ đơn xin phá sản ở Hoa Kỳ và Anh.
2. court denies motion to reconsider transgender bathroom ruling U.
Xem tất cả câu ví dụ về deny /di'nai/